Ở tuổi 33, Roger Federer vẫn cho thấy khát khao ra sân và động lực của anh vẫn không hề giảm đi. Chức vô địch Masters Thượng Hải lần đầu tiên như sự tưởng thưởng cho những nỗ lực đáng ghi nhận của tay vợt đang nắm giữ 17 Grand Slam - một huyền thoại đương đại của làng banh nỉ.
Tại BXH ATP mới công bố, chức vô địch Thượng Hải, Trung Quốc FedEx có thêm 910 điểm. Với tổng điểm 9,080 đang có, Federer (+1) bậc vươn lên soán ngôi số 2 của Nadal. Trái ngược với niềm vui của Federer, chắc hẳn ''Vua đất nện'' không thể vui khi tiếp tục để tụt hạng.
Chỉ mới trở lại sau chấn thương, tuy nhiên tại giải đấu Thượng Hải lần này, vận đen tiếp tục đeo bám anh. Trước giải đấu một ngày, Nadal đã dính virus dạ dày vì vậy việc Nadal bị loại ngay ở vòng 2 trước người đồng hương Lopez không là điều bất ngờ với nhiều nhà chuyên môn.
Như vậy sau khi để mất ngôi số 1 vào tay Novak Djokovic vào ngày 7/7/2014, ngày hôm nay 13/10 Rafa tiếp tục đánh rơi vị trí số 2 vào tay Roger Federer.
Bảng xếp hạng tennis Nam
TT | Tay vợt | +- Xh so với tuần trước | Điểm |
1 | Djokovic, Novak (Serbia) | 0 | 11,510 |
2 | Federer, Roger (Thụy Sỹ) | 1 | 9,080 |
3 | Nadal, Rafael (Tây Ban Nha) | -1 | 8,105 |
4 | Wawrinka, Stan (Thụy Sỹ) | 0 | 5,385 |
5 | Ferrer, David (Tây Ban Nha) | 0 | 4,585 |
6 | Nishikori, Kei (Nhật Bản) | 0 | 4,355 |
7 | Berdych, Tomas (CH Séc) | 0 | 4,325 |
8 | Cilic, Marin (Croatia) | 1 | 3,945 |
9 | Raonic, Milos (Canada) | -1 | 3,885 |
10 | Dimitrov, Grigor (Bulgaria) | 0 | 3,745 |
11 | Murray, Andy (Vương Quốc Anh) | 0 | 3,635 |
12 | Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp) | 0 | 2,705 |
13 | Gulbis, Ernests (Latvia) | 0 | 2,465 |
14 | Lopez, Feliciano (Tây Ban Nha) | 7 | 2,060 |
15 | Isner, John (Mỹ) | -1 | 1,970 |
16 | Bautista Agut, Roberto (Tây Ban Nha) | 2 | 1,935 |
17 | Anderson, Kevin (Nam Phi) | -1 | 1,875 |
18 | Simon, Gilles (Pháp) | 11 | 1,810 |
19 | Fognini, Fabio (Italia) | -2 | 1,790 |
20 | Monfils, Gael (Pháp) | -5 | 1,735 |
21 | Robredo, Tommy (Tây Ban Nha) | -1 | 1,715 |
22 | Gasquet, Richard (Pháp) | 0 | 1,690 |
23 | Kohlschreiber, Philipp (Đức) | 0 | 1,460 |
24 | Dolgopolov, Alexandr (Ukraina) | 0 | 1,455 |
25 | Mayer, Leonardo (Argentina) | 0 | 1,384 |
26 | Benneteau, Julien (Pháp) | 4 | 1,375 |
27 | Youzhny, Mikhail (Nga) | 8 | 1,305 |
28 | Goffin, David (Bỉ) | -1 | 1,278 |
29 | Del Potro, Juan Martin (Argentina) | -10 | 1,265 |
30 | Karlovic, Ivo (Croatia) | 1 | 1,265 |
... |
Bảng xếp hạng tennis Nữ
TT | Tay vợt | +- Xh so với tuần trước | Điểm |
1 | Williams, Serena (Mỹ) | 0 | 8645 |
2 | Sharapova, Maria (Nga) | 0 | 6680 |
3 | Halep, Simona (Romania) | 0 | 6246 |
4 | Kvitova, Petra (CH Séc) | 0 | 6126 |
5 | Li, Na (Trung Quốc) | 0 | 5020 |
6 | Radwanska, Agnieszka (Ba Lan) | 1 | 4650 |
7 | Bouchard, Eugenie (Canada) | -1 | 4523 |
8 | Ivanovic, Ana (Serbia) | 0 | 4435 |
9 | Wozniacki, Caroline (Đan Mạch) | 0 | 4215 |
10 | Kerber, Angelique (Đức) | 0 | 3745 |
11 | Errani, Sara (Italia) | 0 | 3085 |
12 | Makarova, Ekaterina (Nga) | 1 | 2970 |
13 | Jankovic, Jelena (Serbia) | 1 | 2945 |
14 | Cibulkova, Dominika (Slovakia) | -2 | 2908 |
15 | Pennetta, Flavia (Italia) | 0 | 2642 |
16 | Petkovic, Andrea (Đức) | 0 | 2495 |
17 | Safarova, Lucie (CH Séc) | 0 | 2460 |
18 | Stosur, Samantha (Australia) | 0 | 2430 |
19 | Suárez Navarro, Carla (Tây Ban Nha) | 0 | 2370 |
20 | Williams, Venus (Mỹ) | 0 | 2270 |
21 | Cornet, Alizé (Pháp) | 0 | 2255 |
22 | Peng, Shuai (Trung Quốc) | 0 | 2005 |
23 | Muguruza, Garbiñe (Tây Ban Nha) | 0 | 1923 |
24 | Azarenka, Victoria (Belarus) | 0 | 1862 |
25 | Lisicki, Sabine (Đức) | 0 | 1835 |
26 | Kuznetsova, Svetlana (Nga) | 0 | 1830 |
27 | Pliskova, Karolina (CH Séc) | 3 | 1830 |
28 | Dellacqua, Casey (Australia) | -1 | 1705 |
29 | Svitolina, Elina (Ukraine) | 1 | 1655 |
30 | Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga) | -1 | 1640 |
... |